Điều trị:
Số cas phẫu thuật trung và đại phẫu 1000 cas/năm, trong đó khoảng 700 cas mổ tim hở/năm; Phẫu thuật thành công các thương tổn tim bẩm sinh phức tạp có và không có tím ( thông liên thất , nhĩ có tăng áp phổi nặng, tam tứ ngũ chứng Fallot, chuyển vị đại động mạch, các hồi lưu bất thường tĩnh mạch phổi trong và ngoài tim, bệnh còn ống nhĩ thất, Ebstein...) đặc biệt ở trẻ nhũ nhi cân nặng dưới 4kg, các tổn thương đa van có bất thường vòng van hay suy tim nặng, bắc cầu chủ-vành và các bệnh lý dị dạng mạch vành, các u nhầy trong tim. Phẫu thuật cắt thùy phổi, toàn bộ phổi, bệnh ngoại khoa khí phế quản, cắt u trung thất, phẫu thuật nội soi lồng ngực, điều trị phình, hẹp động mạch chủ bụng cũng như các mạch máu tạng, phẫu thuật điều trị các bệnh lý bẩm sinh và mắc phải động mạch, tĩnh mạch các chi...Tiếp nhận và điều trị tất cả các cấp cứu lồng ngực tim mạch ( chấn thương ngực kín, hở; vết thương tim , phổi; các chấn thương mạch máu... Chế độ chăm sóc điều dưỡng toàn năng.
Đặc biệt. 3/2011 đã thực hiện trường hợp ghép tim đầu tiên với kết quả tốt, hoàn toàn do các thầy thuốc của BVTƯ Huế thực hiện.
Giảng dạy:
Tham gia giảng dạy sinh viên Y Khoa, Điều dưỡng trung học, Đào tạo Thạc sĩ , Chuyên khoa I và Bác sĩ nội trú. Đào tạo phẫu thuật viên mổ tim hở và siêu âm tim cho BV Nhân dân 115- TP Hồ Chí Minh, Học viện Quân Y 103- Hà Nội, Bệnh viện Hoàn Mỹ -Đà Nẵng, Bệnh Viện Thái Bình Dương- Hội An.
Nghiên cứu khoa học- Hợp tác quốc tế:
Nghiên cứu ứng dụng thành công đề tài cấp nhà nước, đề tài cấp bộ và cấp cơ sở; Báo cáo các đề tài NCKH ở các hội nghị khoa học trong và ngoài nước.
Học hỏi và trao đổi kinh nghiệm với các đoàn phẫu thuật Tim -Mạch của Pháp, Úc, Đức, Luxembourg, Hoa kỳ, hướng dẫn các thực tập sinh đến từ Pháp, Úc.
I. Số liệu chuyên môn
STT |
Nội dung | Số lượng | |
2010 | 2011 | ||
1 | Tổng số ngày điều trị nội trú | 23524 | 31568 |
2 | Số ngày điều trị nội trú trung bình/bệnh nhân | 16,9 ngày | 15,8 ngày |
3 | Tổng số phẫu thuật | 1477 ca | 1416 ca |
4 | Siêu âm trẻ em | 2017 | |
5 | Khám bệnh ngoại trú trẻ em | 1035 | |
6 | Đo điện tim trẻ em | 344 |
1. Tim hở: 680 ca
STT
Nội dung
Phiên
Cấp cứu
1
Đóng CIV
178
2
Đóng CIA - CIV
13
3
Đóng CIA
5
4
Hẹp van động mạch phổi
03
5
Sửa eo động mạch chủ mổ hở
05
6
Ebstein
06
7
Sửa chửa hoàn toàn còn ống nhĩ thất
07
8
Mở rộng đường ra thất P
04
9
Đóng vỡ phình valsalva
03
10
Sửa chửa hoàn toàn TF4
55
11
U nhầy nhĩ
06
12
Bệnh tim phức tạp khác
34
13
Mạch vành
49
14
Thay van 2 lá+sửa van 3lá
70
15
Sửa van 2 lá
30
16
Thay van chủ
39
17
Sửa van động mạch chủ
03
18
Thay van 2 lá
48
19
Thay van chủ + thay van hai lá
61
20
Ghép tim
01
2. Tim kín: 88 ca
STT
Nội dung
Phiên
Cấp cứu
1
Đóng ống động mạch
47
2
Banding động mạch phổi
08
3
Blalock
25
4
Các bệnh lý tim phức tạp khác
08
3. Phẫu thuật lồng ngực (mổ tại trung tâm tim mạch và khu mổ A, khu mổ B và cấp cứu đa khoa)
STT | Nội dung |
Phiên | Cấp cứu |
1 | Cắt thùy phổi | 54 | 02 |
2 | Cắt phổi | 04 | |
3 | Sinh thiết U phổi | 15 | |
4 | Bóc màng phổi | 17 | 02 |
5 | Cắt + bóc u trung thất | 09 | |
6 | Dẫn lưu ngực hở | 01 | |
7 | Cắt khâu kén khí | 22 | |
8 | Mở ngực lấy máu cục | 01 | 07 |
9 | Mở ngực thăm dò | 01 | 01 |
10 | Lấy mảnh kim khí ở phổi | 01 | |
11 | Cắt tuyến ức | 12 | |
12 | Dẫn lưu màng phổi | 133 | |
13 | Dẫn lưu màng tim | 02 | |
14 | Khâu vết thương ngực | 01 | |
15 | Mở cửa sổ màng tim | 01 | |
16 | Cắt u sụn sườn | 03 | |
17 | Bóc màng tim | 02 | 01 |
18 | Mở ngực khâu chổ dò nhủ trấp | 01 | |
19 | Khâu vết thương tim | 01 |
4. Phẫu thuật mạch máu (Mổ tại trung tâm tim mạch và khu mổ A, khu mổ B và cấp cứu đa khoa)
STT | Nội dung | Phiên | Cấp cứu |
1 | Lấy huyết khối tĩnh mạch | 04 | |
2 | Bóc u máu | 43 | |
3 | Bóc u bạch mạch | 08 | |
4 | Bóc hạch cổ | 01 | |
5 | Cắt bóc u mỡ | 03 | |
6 | Cắt hạch giao cảm thắt lưng | 28 | |
7 | Cắt hạch giao cảm ngực | 25 | |
8 | Stripping | 25 | |
9 | Prothese ĐM chủ bụng | 06 | 02 |
10 | Prothese ĐM chủ bụng | 57 | |
11 | Thắt dò động mạch | 01 | |
12 | Cắt túi phình –ghép mạch máu bằng prothese chủ chậu ngoài hai bên. | 01 | 01 |
13 | Cầu nối chày – khoeo | 01 | |
14 | Cầu nối chủ - đùi | 01 | |
15 | Phẩu thuật cầu nối trong bệnh lý viêm tác động mạch | 20 | |
16 | Nối động mạch quay | 06 | |
17 | Khâu nối động mạch và tĩnh mạch ngoại biên do chấn thương | 53 | |
18 | Lấy huyết khối động mạch | 04 | |
19 | Khâu vết thương phần mềm + cắt lọc | 02 | |
20 | Khảo sát mạch máu | 04 | 02 |
21 | Cầu nối chủ thận | 01 | |
22 | Bóc nội mạc động mạch ngoại biên | 01 |
5. Các phẫu thuật khác
STT |
Nội dung |
Phiên |
Cấp cứu |
1 |
Cắt bướu giáp |
13 |
|
2 |
Rút chỉ thép xương ức |
13 |
|
II. Đào tạo
1. Luận văn: Nội trú, thạc sĩ, nghiên cứu sinh, chuyên khoa 2
2. Giảng dạy sinh viên đại học và sau đại học
Tổ chức lớp học .
Nâng cao kỷ năng chuyên môn cho điều dưỡng trong khoa hằng tháng .
Giảng dạy sinh viên trường Đại học y Dược và Cao Đẳng Y tế Huế .
3. Đào tạo nhân lực cho khoa:
Gửi Bác sĩ và điều dưỡng trong khoa đi đào tạo tại Hà nội.
4. Có 4 đề tài báo cáo khoa học
T